Kẽm chloride
Kẽm chloride

Kẽm chloride

Cl[Zn]ClKẽm chloride là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm chloride, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước.[cần dẫn nguồn] ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh. Kẽm chloride có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học. Không có khoáng chất nào có thành phần hóa học này được biết đến ngoại trừ simonkolleit, một khoáng chất rất hiếm, chứa muối kiềm của kẽm chloride, với công thức Zn5(OH)8Cl2·H2O.

Kẽm chloride

Anion khác Kẽm fluoride
Kẽm bromide
Kẽm iodide
Cation khác Cadmi(II) chloride
Thủy ngân(II) chloride
Số CAS 7646-85-7
ChEBI 49976
InChI
đầy đủ
  • 1/2ClH.Zn/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 732 °C (1.005 K; 1.350 °F)[1]
Độ hòa tan trong cồn 430 g/100 mL
Công thức phân tử ZnCl2
Tọa độ Tứ diện, tuyến tính khi ở dạng khí
Danh pháp IUPAC Zinc chloride
Khối lượng riêng 2,907 g/cm³
Phân loại của EU Rất độc (T+)
Ăn mòn (C)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 5525
Độ hòa tan trong nước 432 g/100 mL (25 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 3007855
Chỉ dẫn R R22, R34, R50/53
Bề ngoài chất rắn tinh thể màu trắng
hút ẩm và dễ chảy nước
Chỉ dẫn S (S1/2), S26, S36/37/39, S45, S60, S61
Độ hòa tan hòa tan trong etanol, glycerolaceton
tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ
Mùi không mùi
Số RTECS ZH1400000
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Zn]Cl

Khối lượng mol 136,2954 g/mol (khan)
154,31068 g/mol (1 nước)
163,31832 g/mol (1,5 nước)
181,3336 g/mol (2,5 nước)
190,34124 g/mol (3 nước)
208,35652 g/mol (4 nước)
298,43292 g/mol (9 nước)
Điểm nóng chảy 290 °C (563 K; 554 °F)[1]
LD50 350 mg/kg (đường miệng, chuột)
350 mg/kg (chuột, oral)
200 mg/kg (guinea pig, oral)
1100 mg/kg (đường miệng, chuột)
1250 mg/kg (chuột, oral)[3]
MagSus -65,0·10-6 cm³/mol
NFPA 704

0
3
0
 
IDLH 50 mg/m³ (khói)[2]
PEL TWA 1 mg/m³ (khói)[2]
Tên khác Kẽm(II) chloride
Kẽm đichloride
"Kẽm bơ"
Kẽm muriat
REL TWA 1 mg/m³ ST 2 mg/m³ (khói)[2]
Số EINECS 231-592-0

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kẽm chloride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5525.... http://muby.itgo.com/zincchloride.html http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/7646857.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2Fzaac.19120770112 //dx.doi.org/10.1021%2Fic50060a022 //dx.doi.org/10.1107%2FS0365110X60001679